Máy đo độ bóng
Model : MG6-SS

Ứng dụng:
- Đo độ bóng bề mặt của mực, sơn, sơn, chất phủ, sản phẩm gỗ, v.v.
- Vật liệu trang trí xây dựng: đo độ bóng bề mặt của đá cẩm thạch, đá granit, gạch bóng kiếng hóa, gạch men, v.v.
- Đo độ bóng bề mặt của nhựa, giấy, v.v.
- Đo độ bóng bề mặt vật liệu phi kim loại khác.
Tiêu chuẩn
- Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm C531-18(2023) về Độ Co Ngót Tuyến Tính và Hệ Số Dãn Nở Nhiệt của Vữa Chịu Hóa Chất, Hồ, Bề Mặt Monolithic và Bê Tông Polymer
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử nghiệm để xác định:
- Độ co ngót tuyến tính: Sự thay đổi chiều dài của vật liệu khi mất nước hoặc do các yếu tố khác.
- Hệ số giãn nở nhiệt: Sự thay đổi chiều dài của vật liệu khi nhiệt độ thay đổi.
Các loại vật liệu áp dụng:
- Vữa chịu hóa chất
- Hồ
- Bề mặt monolithic
- Bê tông polymer
Nội dung chi tiết:
- Mục tiêu:
- Xác định các tính chất quan trọng ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ của các loại vật liệu trên.
- Cung cấp dữ liệu để so sánh và đánh giá chất lượng của các sản phẩm khác nhau.
- Dùng làm cơ sở để lựa chọn vật liệu phù hợp cho các ứng dụng cụ thể.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các loại vật liệu xây dựng có thành phần và ứng dụng như đã nêu ở trên.
- Thiết bị và dụng cụ:
- Các thiết bị đo lường chính xác như đồng hồ đo, nhiệt kế, lò nung, v.v.
- Khuôn mẫu để chế tạo mẫu thử.
- Các dung dịch và hóa chất cần thiết cho quá trình thử nghiệm.
- Chuẩn bị mẫu thử:
- Trộn vật liệu theo tỷ lệ quy định.
- Đổ vào khuôn mẫu và bảo dưỡng theo tiêu chuẩn.
- Thực hiện thử nghiệm:
- Độ co ngót tuyến tính:
- Đo chiều dài ban đầu của mẫu thử.
- Để mẫu thử trong điều kiện quy định (ví dụ: nhiệt độ, độ ẩm) để mất nước.
- Đo lại chiều dài của mẫu thử sau một khoảng thời gian nhất định.
- Tính toán độ co ngót dựa trên sự thay đổi chiều dài.
- Hệ số giãn nở nhiệt:
- Đo chiều dài ban đầu của mẫu thử ở nhiệt độ phòng.
- Đặt mẫu thử vào lò nung và gia nhiệt đến một nhiệt độ nhất định.
- Đo chiều dài của mẫu thử ở nhiệt độ cao.
- Làm nguội mẫu thử về nhiệt độ ban đầu và đo lại chiều dài.
- Tính toán hệ số giãn nở nhiệt dựa trên sự thay đổi chiều dài và sự thay đổi nhiệt độ.
- Độ co ngót tuyến tính:
- Tính toán và báo cáo kết quả:
- Sử dụng các công thức quy định để tính toán độ co ngót tuyến tính và hệ số giãn nở nhiệt.
- Báo cáo kết quả thử nghiệm chi tiết, bao gồm các thông số thử nghiệm, kết quả đo và tính toán.
Mô tả Sản phẩm:
- Mô hình cổ điển di động, cải tiến và hoàn hảo, nhiều người dùng;
- Vỏ hợp kim nhôm, đầu dò bằng hợp kim nhôm, vật liệu tinh xảo, tay nghề cao, bền;
- Điểm đo lớn, diện tích lấy mẫu lớn, thích hợp cho diện tích lớn, bề mặt có kết cấu lớn;
- Tích hợp pin sạc, sạc một lần, đo khởi động liên tục hơn 50 giờ;
- Đo lường chính xác, đo lường ổn định, chênh lệch nhỏ giữa các trạm, một người trợ giúp tốt để kiểm soát chất lượng; nhà sản xuất kiểu cũ, xuất bán hàng nội địa cùng bảo hành hai năm, hậu mãi bảo hành, sửa chữa, cân chỉnh cứ yên tâm!
Nội dung dịch vụ:
- Bảo hành hai năm, bảo trì vô thời hạn.
- Miễn phí điều chỉnh không giới hạn của các nhạc cụ.
- Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật liên quan đến đo độ bóng.
- Dụng cụ Máy đo độ bóng đo độ bóng đặc biệt tùy chỉnh.
Cân nhắc hành động:
- Toàn bộ bộ dụng cụ Máy đo độ bóng phải được giữ sạch sẽ trong quá trình hoạt động. Nếu không làm như vậy có thể dẫn đến sai số đo lường và xác minh không chính xác.
- Nếu có sương mù, bụi hoặc vết ố trên bề mặt bảng làm việc, vui lòng lau sạch bằng giấy thấu kính hoặc vải mềm và etanol khan.
- Cổng đo dụng cụ phải được gắn vào bề mặt đo để tránh rò rỉ ánh sáng bên ngoài. Nếu cần, có thể dùng vải chắn sáng đen và các vật dụng khác để chắn sáng xung quanh miệng đo. Nên tránh các phép đo môi trường chói.
- Các hoạt động hiệu chuẩn và đo lường hoặc hiệu chuẩn phải được thực hiện ở cùng một nhiệt độ môi trường, nếu không sự chênh lệch nhiệt độ môi trường quá lớn sẽ dẫn đến hiệu số kỹ thuật số.
- Nếu máy đo độ bóng dòng MG6 lâu ngày không sử dụng thì nên rút pin ra khỏi máy để tránh bị ăn mòn và hỏng máy.
- Khi máy đo độ bóng dòng WGG60 không sử dụng trong thời gian dài, nên bổ sung pin cho máy hàng tháng.
Technical Specifications |
unit |
parameter value |
Reading range |
Gloss unit |
0~199 |
Indication error |
Gloss unit |
±2 |
Measuring light spot |
Mm2 |
10×20 |
Measurement window |
Mm2 |
14×30 |
Projection angle |
Deg. |
60 |
Body product (long & times; width & times; high) |
Mm3 |
123×38×65 |
Host weight |
Gram |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Kỹ Sư Kinh Doanh
Nguyễn Vũ Gia Huy
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.