Máy đo độ bóng
Model : WGG60-E4

Ứng dụng:
- Đo độ bóng bề mặt của mực, sơn, sơn, chất phủ, sản phẩm gỗ, v.v.
- Vật liệu trang trí xây dựng: đo độ bóng bề mặt của đá cẩm thạch, đá granit, gạch bóng kiếng hóa, gạch men, v.v.
- Máy đo độ bóng Đo độ bóng bề mặt của nhựa, giấy, v.v.
- Máy đo độ bóng Đo độ bóng bề mặt vật liệu phi kim loại khác.
Mô tả Sản phẩm:
- Mô hình Máy đo độ bóng cổ điển di động, cải tiến và hoàn hảo, nhiều người dùng;
- Vỏ hợp kim nhôm, đầu dò bằng hợp kim nhôm, vật liệu tinh xảo, tay nghề cao, bền;
- Điểm đo lớn, diện tích lấy mẫu lớn, thích hợp cho diện tích lớn, bề mặt có kết cấu lớn;
- Tích hợp pin sạc, sạc một lần, đo khởi động liên tục hơn 50 giờ;
- Đo lường chính xác, đo lường ổn định, chênh lệch nhỏ giữa các trạm, một người trợ giúp tốt để kiểm soát chất lượng;
nhà sản xuất kiểu cũ, xuất bán hàng nội địa cùng bảo hành hai năm, hậu mãi bảo hành, sửa chữa, cân chỉnh cứ yên tâm!
Tiêu chuẩn
-
ASTM C307-23 Phương pháp Thử nghiệm Tiêu chuẩn Độ Bền Kéo của Vữa Chịu Hóa Chất, Vữa Chà Ron và Bề Mặt Monolithic
Tiêu chuẩn ASTM C307-23 cung cấp một phương pháp tiêu chuẩn để đánh giá độ bền kéo của các vật liệu như vữa chịu hóa chất, vữa chà ron và các bề mặt monolithic. Độ bền kéo là một chỉ số quan trọng để đánh giá khả năng chịu lực kéo của vật liệu, từ đó đánh giá chất lượng và hiệu suất của chúng trong các ứng dụng thực tế.
Mục đích của tiêu chuẩn
- Đánh giá độ bền: Đánh giá khả năng chịu lực kéo của vật liệu.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm soát chất lượng sản xuất và thi công vật liệu.
- So sánh: So sánh độ bền kéo của các loại vật liệu khác nhau.
- Thiết kế: Cung cấp dữ liệu cho việc thiết kế và lựa chọn vật liệu phù hợp.
Phạm vi áp dụng
- Vật liệu: Áp dụng cho vữa chịu hóa chất, vữa chà ron và các bề mặt monolithic.
- Phương pháp: Sử dụng máy thử kéo để đo lực kéo tối đa mà mẫu vật có thể chịu được trước khi bị phá hủy.
Nội dung chính của tiêu chuẩn
- Chuẩn bị mẫu:
- Chuẩn bị mẫu thử có kích thước và hình dạng theo quy định của tiêu chuẩn.
- Đảm bảo mẫu thử đồng nhất và không có khuyết tật.
- Thực hiện thử nghiệm:
- Lắp mẫu thử vào máy thử kéo.
- Tăng tải dần đều cho đến khi mẫu bị phá hủy.
- Ghi lại lực kéo tối đa tại thời điểm mẫu bị phá hủy.
- Tính toán:
- Tính toán độ bền kéo dựa trên lực kéo tối đa và diện tích tiết diện của mẫu.
Ưu điểm của phương pháp
- Chính xác: Cung cấp kết quả định lượng về độ bền kéo.
- Tiêu chuẩn hóa: Phương pháp được tiêu chuẩn hóa, đảm bảo tính tương thích giữa các kết quả thử nghiệm.
- Đánh giá toàn diện: Đánh giá được khả năng chịu lực kéo của vật liệu.
Nhược điểm của phương pháp
- Phức tạp: Cần thiết bị chuyên dụng và kỹ thuật viên có kinh nghiệm.
- Thời gian: Thời gian thực hiện thử nghiệm tương đối lâu.
- Chi phí: Chi phí thiết bị và nhân công khá cao.
Ứng dụng
- Ngành xây dựng: Đánh giá chất lượng của vữa, bê tông, các loại vật liệu chống thấm.
- Công nghiệp: Đánh giá chất lượng của các vật liệu composite, vật liệu chịu nhiệt.
- Nghiên cứu: Sử dụng trong các nghiên cứu về vật liệu mới.
Nội dung dịch vụ:
- Bảo hành hai năm, bảo trì vô thời hạn.
- Miễn phí điều chỉnh không giới hạn của các nhạc cụ.
- Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật liên quan đến đo độ bóng.
- Dụng cụ đo độ bóng đặc biệt tùy chỉnh.
Cân nhắc hành động:
- Toàn bộ bộ dụng cụ Máy đo độ bóng phải được giữ sạch sẽ trong quá trình hoạt động. Nếu không làm như vậy có thể dẫn đến sai số đo lường và xác minh không chính xác.
- Nếu có sương mù, bụi hoặc vết ố trên bề mặt bảng làm việc, vui lòng lau sạch bằng giấy thấu kính hoặc vải mềm và etanol khan.
- Cổng đo dụng cụ phải được gắn vào bề mặt đo để tránh rò rỉ ánh sáng bên ngoài. Nếu cần, có thể dùng vải chắn sáng đen và các vật dụng khác để chắn sáng xung quanh miệng đo. Nên tránh các phép đo môi trường chói.
- Các hoạt động hiệu chuẩn và đo lường hoặc hiệu chuẩn phải được thực hiện ở cùng một nhiệt độ môi trường, nếu không sự chênh lệch nhiệt độ môi trường quá lớn sẽ dẫn đến hiệu số kỹ thuật số.
- Nếu máy đo độ bóng dòng MG6 lâu ngày không sử dụng thì nên rút pin ra khỏi máy để tránh bị ăn mòn và hỏng máy.
- Khi máy đo độ bóng dòng WGG60 không sử dụng trong thời gian dài, nên bổ sung pin cho máy hàng tháng.
Technical Specifications |
unit |
parameter value |
Measuring range |
GU |
0~199.5 |
Graduation value |
GU |
0.5 |
Indication error |
GU |
±2.0 |
Measuring light spot |
mm2 |
18×36 |
Projection angle |
Deg. |
60° |
Host volume (long & times; width & times; high) |
mm3 |
130×40×80 |
Host power |
|
built-in lithium battery 800mAh 3.7V |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Kỹ Sư Kinh Doanh
Nguyễn Vũ Gia Huy
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.