Hệ thống đo siêu phổ UAV FS-60 trên không
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV cung cấp dữ liệu quang phổ chi tiết và chính xác, Hệ thống đo siêu phổ giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Hệ thống có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV:
- Độ phân giải quang phổ cao: Hệ thống đo siêu phổ Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ thu thập dữ liệu nhanh: Hệ thống đo siêu phổ Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Thời gian bay dài: Hệ thống đo siêu phổ Tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng: Hệ thống đo siêu phổ Phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Dễ dàng sử dụng: Hệ thống đo siêu phổ Giao diện thân thiện, dễ vận hành.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thực Hành ASTM E1341-16(2020): Thu Thập Dữ Liệu Quang Phổ Từ Các Nguồn Bức Xạ Để Đo Màu
-
Tiêu Chuẩn ASTM C177: Đo Thông Lượng Nhiệt Ở Trạng Thái Ổn Định và Tính Chất Truyền Nhiệt Bằng Thiết Bị Tấm Nóng Được Bảo Vệ
ASTM C177 là một tiêu chuẩn thử nghiệm quốc tế được sử dụng rộng rãi để xác định độ dẫn nhiệt của các vật liệu, đặc biệt là các vật liệu cách nhiệt. Phương pháp này sử dụng một thiết bị đặc biệt gọi là “tấm nóng được bảo vệ” để tạo ra một dòng nhiệt ổn định qua mẫu vật liệu.
Nguyên lý hoạt động
- Thiết bị: Thiết bị gồm hai tấm kim loại song song, một tấm làm nóng và một tấm làm mát. Giữa hai tấm này là một lớp cách nhiệt để giảm thiểu mất nhiệt ra môi trường xung quanh. Mẫu vật liệu cần đo được đặt giữa hai tấm kim loại này.
- Quá trình đo: Khi tấm nóng được cung cấp nhiệt, nhiệt lượng sẽ truyền qua mẫu vật liệu và được tấm làm mát hấp thụ. Khi hệ thống đạt đến trạng thái ổn định, nhiệt độ tại các điểm khác nhau trong mẫu sẽ được đo.
- Tính toán: Dựa trên các giá trị nhiệt độ đo được và các thông số của thiết bị, độ dẫn nhiệt của vật liệu sẽ được tính toán.
- Độ chính xác cao: Phương pháp này cung cấp kết quả đo độ dẫn nhiệt với độ chính xác cao.
- Áp dụng rộng rãi: Có thể áp dụng cho nhiều loại vật liệu khác nhau, đặc biệt là vật liệu cách nhiệt.
- Tiêu chuẩn hóa: Được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới.
Ứng dụng của tiêu chuẩn ASTM C177
- Ngành xây dựng: Đánh giá hiệu suất cách nhiệt của vật liệu xây dựng.
- Ngành công nghiệp: Đánh giá độ dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt trong các thiết bị công nghiệp.
- Ngành sản xuất: Kiểm soát chất lượng của các sản phẩm cách nhiệt.
Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đo
- Đặc tính của vật liệu: Độ dẫn nhiệt, mật độ, nhiệt dung riêng.
- Kích thước và hình dạng của mẫu: Độ dày, diện tích tiếp xúc của mẫu.
- Điều kiện thử nghiệm: Nhiệt độ, áp suất, độ ẩm.
- Thiết bị đo: Độ chính xác của thiết bị đo.
Thông số kỹ thuật
Số thứ tự | Chỉ mục | Thông số | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Dải quang phổ của camera quang phổ | 400-1000nm | / |
2 | Độ phân giải quang phổ của camera quang phổ | Tốt hơn 2.3nm | Tối đa 1.4nm |
3 | Độ phân giải không gian của camera quang phổ | 0.9mrad | Ống kính 35mm |
4 | Số kênh không gian của camera quang phổ | 480/960/1920 | Gộp 4 ô/gộp 2 ô/không gộp |
5 | Số kênh quang phổ của camera quang phổ | 300 | Gộp 4 pixel/Không gộp |
6 | Số bit pixel của camera quang phổ | 12 bits | / |
7 | Tốc độ khung hình của camera quang phổ | 80Hz | / |
8 | Góc nhìn của camera quang phổ | 21.6° | Ống kính 35mm |
9 | Tiêu cự ống kính camera quang phổ | 16, 25, 35, 75mm | 35mm tiêu chuẩn, các tùy chọn khác |
10 | Độ phân giải camera ánh sáng khả kiến | 15 triệu pixel | / |
11 | Khoảng thời gian chụp ảnh của camera ánh sáng khả kiến | Điều chỉnh được trên 2 giây | / |
12 | Thời lượng pin của camera ánh sáng khả kiến | Trên 30 phút | / |
13 | Độ phản xạ của tấm tiêu chuẩn | 50%, 15%, 30%, 75%, 95% | 95% là tiêu chuẩn, các giá trị khác tùy chọn |
14 | Kích thước bảng tiêu chuẩn | 0.5m × 0.5m | Có thể tùy chỉnh |
15 | Số lượng bảng tiêu chuẩn | 1 | Có thể thêm |
16 | Số trục tự cân bằng của gimbal | 2 trục | / |
17 | Thời gian hoạt động của PTZ | 40 phút | / |
18 | Số động cơ mỗi trục của gimbal | 2 | / |
19 | CPU của hệ thống thu thập dữ liệu trên không | I7 | Tùy chọn |
20 | Bộ nhớ hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 8GB | Tùy chọn |
21 | Ổ cứng hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 1TB | Tùy chọn |
22 | Độ chính xác định vị GPS | Tốt hơn 0.3 mét | / |
23 | Chế độ thu nhận hệ thống POS | Đồng bộ phần cứng kích hoạt thu nhận | / |
24 | Chế độ điều khiển trạm mặt đất | Điều khiển từ xa qua ứng dụng, kết nối Bluetooth | / |
25 | Khoảng cách điều khiển trạm mặt đất | Bán kính 10KM | / |
26 | Thời gian hoạt động của trạm mặt đất | 12 giờ | / |
27 | Chế độ GPS | Hỗ trợ RTK và PPK | Tùy chọn |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.